#1 Giờ UTC là gì? Hướng dẫn cách xem giờ UTC chi tiết

Cụm từ UTC chắn không lạ lẫm đối với chúng ta mỗi khi xem bản tin hay các bài dự báo thời tiết ta thường bắt gặp cụm từ ” giờ UTC”. Vậy giờ UTC là gì? Tại sao mọi người vẫn hay nhầm lẫn giữa UTC và giờ GMT. Bài viết dưới đây, Top1dexuat.com sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về giờ UTC cũng như cách xem giờ UTC chi tiết!

xac dinh mui gio utc
Thế nào là giờ UTC? Hướng dẫn cách xem giờ UTC. Ảnh: Google tìm kiếm

Giờ UTC là gì? 

UTC là giờ phối hợp quốc tế, tên tiếng anh là Coordinated Universal Time (UTC).

Cơ quan đo lường quốc tế BIPM chọn giờ UTC làm cơ sở pháp lý nhằm định vị thời gian. Sự hình thành của múi giờ UTC dựa trên tiêu chuẩn của múi giờ cũ là GMT, giờ GMT là giờ quốc tế. Trên thế giới chia thành 24 múi giờ tuy nhiên, ở một số vùng người ta cũng có thể chia thành ½ tùy theo từng địa điểm khác nhau. 

gio utc la gi
Giờ UTC là gì? Ảnh: Google tìm kiếm

Múi giờ UTC được xác định như thế nào?

Giờ UTC được chia thành 2 thành phần chính: 

  • TAI- Giờ nguyên tử quốc tế, giờ này được tính bằng đồng hồ nguyên tử. Đồng hồ nguyên tử được đặt trên 200 địa điểm khác nhau trên thế giới. Nhờ được bao phủ rộng rãi nên đồng hồ TAI được xác định nhanh và chính xác. 
  • UT1- là sự vận động của trái đất lẫn mặt trời, UT1 được coi là 1 thiết bị để đo lường thời gian của một ngày trên trái đất.
xac dinh gio utc
Giờ UTC được chia thành 2 thành phần chính: TAI và UT1. Ảnh: Google tìm kiếm

Cả 2 thành phần TAI và UT1 kết hợp với nhau đã khắc phục và củng cố lẫn nhau nên nó đảm bảo giờ UTC được cập nhật nhanh chóng và độ chính xác cao. Cũng vì lý do đó mà năm 1960 giờ UTC được làm đơn vị thời gian chuẩn trên trái đất. 

Sự khác biệt giữa múi giờ GMT và UTC

Yếu tố Giờ UTC Giờ GMT
Mục đích sử dụng Được dùng để làm tiêu chuẩn để đo lường thời gian hay các múi giờ hoạt động trên toàn cầu. Nhưng trên thế giới chưa có quốc gia nào lấy giờ UTC với mục đích làm giờ địa phương.  Khác với giờ UTC thì GMT được sử dụng làm giờ địa phương ở một số nước châu Âu và châu Phi. 
Nhân tố ảnh hưởng Giờ UTC hoạt động không phụ thuộc vào thời gian quay của Trái Đất. Giờ GMT hoạt động chủ yếu dựa vào hoạt động của Trái Đất. 
Hiển thị thời gian UTC hiển thị thời gian theo khoa học cụ thể là giây SI của đồng hồ nguyên từ.  Hiển thị theo dạng 24 giờ hoặc 12 giờ. 

Hướng dẫn xem giờ UTC chi tiết nhất

Như ở trên chúng tôi đã giới thiệu với bạn giờ UTC là gì thì dưới đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách xem giờ UTC một cách chi tết và đơn giản nhất.

Giờ UTC được ký hiệu chỉ có 4 chữ số sau:

  • 2 số chỉ giờ: 00 – 23.
  • 2 số chỉ phút: 00 – 59.

Không có dấu giữa các số này. Ví dụ, 4 giờ 17 phút chiều được viết là: 1617.

cach xem gio utc
Cách xem giờ UTC. Ảnh: Google tìm kiếm

Cách đổi giờ UTC ra giờ Việt Nam

Cách chuyển đổi giờ UTC là gì sang giờ Việt Nam vô cùng đơn giản. Việt Nam cùng với các quốc gia như Lào, Thái Lan, Campuchia, Indonesia nằm trong múi giờ Đông Dương (Indochina Time – ICT) nên múi giờ UTC của Việt Nam sẽ là UTC + 7, nghĩa là UTC đi chậm hơn so với Việt Nam 7 tiếng đồng hồ.

Ví dụ: Giờ của Việt Nam là +7 mà giờ UTC là + 0=> khi giờ UTC là 5h30′ thì giờ Việt Nam sẽ là 12h30′.

Xem thêm: Múi giờ GMT chuẩn quốc tế là gì? Cách quy đổi giờ GMT?

doi gio utc sang gio viet nam
Cách đổi giờ UTC ra giờ Việt Nam. Ảnh: Google tìm kiếm

Bảng múi giờ UTC thế giới chi tiết

Ký hiệu

Tên

Vùng

UTC – 12

Giờ chuẩn Đường đổi ngày

Chỉ dành cho các tàu thủy nằm gần Đường đổi ngày quốc tế

UTC – 11

Giờ chuẩn Samoa

Đảo Midway, Samoa, Niue

UTC – 10

Giờ chuẩn Hawaii

Hawaii, Đảo Cook, một phần Polynesia Pháp, một phần Alaska, Tokelau

UTC – 9:30

 

một phần Polynesia Pháp (đảo Marquesas)

UTC – 9

Giờ chuẩn Alaska

Đa phần Alaska, một phần Polynesia Pháp (đảo Gambier)

UTC – 8

Giờ chuẩn Thái Bình Dương

Tijuana, một phần Canada, một phần Mỹ, một phần México

UTC – 7

Giờ chuẩn vùng núi Bắc Mỹ

một phần Canada, một phần Mỹ

Giờ chuẩn México 2

một phần México

Giờ chuẩn vùng núi Mỹ

Arizona

UTC – 6

Giờ chuẩn vùng giữa Bắc Mỹ

một phần Mỹ

Giờ chuẩn Trung Canada

một phần Canada

Giờ chuẩn Mexico

một phần México

Giờ chuẩn Trung Mỹ

một phần Trung Mỹ

UTC – 5

Giờ chuẩn vùng Đông Bắc Mỹ

Vùng Đông của Bắc Mỹ

Giờ chuẩn Đông Mỹ

một phần Mỹ

Giờ chuẩn Thái Bình Dươngcủa Nam Mỹ

Haiti, một phần Trung Mỹ

UTC – 4

Giờ chuẩn Đại Tây Dương

Vùng Đông Canada

Giờ chuẩn Tây Nam Mỹ

Một phần Đại Tây Dương, một phần Nam Mỹ, một phần Trung Mỹ, Barbados

Giờ chuẩn Nam Mỹ của Thái Bình Dương

Một phần Nam Mỹ

UTC – 3:30

Giờ Newfoundland và Labrador

Newfoundland và Labrador của Canada

UTC – 3

Giờ chuẩn Đông Nam Mỹ

Đa phần Nam Mỹ, Greenland

Giờ chuẩn Đông của Nam Mỹ

Một phần Nam Mỹ

Giờ chuẩn Greenland

Greenland

UTC – 2

Giờ chuẩn giữa Đại Tây Dương

Một phần Brasil

UTC – 1

Giờ chuẩn Azores

Açores, Đảo Cabo Verde

Giờ chuẩn Đảo Cabo Verde

Đảo Cabo Verde

UTC

Giờ chuẩn GMT

Tây Phi, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Bồ Đào Nha, một phần Tây Ban Nha

Giờ chuẩn Greenwich

Tây Phi, một phần Bắc Phi

UTC + 1

Giờ chuẩn Trung Âu

Đa phần Đông Âu

Giờ chuẩn Roman

Pháp, Bỉ, Đan Mạch, đa phần Tây Ban Nha

Giờ chuẩn Tây Âu

Hà Lan, Đức, Ý, Thụy Sĩ, Áo, Thụy Điển

Giờ chuẩn Tây Trung Phi

Tây Trung Phi

UTC + 2

Giờ chuẩn Đông Âu

Bucharest

Giờ chuẩn Ai Cập

Ai Cập

Giờ chuẩn Phần Lan

Phần Lan, Kiev, Riga, Sofia, Tallinn, Vilnius

Giờ chuẩn Hy Lạp

Hy Lạp, Istanbul, Minsk

Giờ chuẩn Israel

Israel

Giờ chuẩn Nam Phi

Harare, Pretoria

UTC + 3

Giờ chuẩn Nga

Moskva, Sankt-Peterburg, Volgograd

Giờ chuẩn Ẩ Rập

Kuwait, Riyadh, Iraq

Giờ chuẩn Đông Phi

Nairobi

UTC + 3:30

Giờ chuẩn Iran

Iran

UTC + 4

Giờ chuẩn các nước Ả Rập

Abu Dhabi, Muscat

Giờ chuẩn Cận Đông

Baku, Tbilisi, Yerevan

UTC + 4:30

Giờ chuẩn Afghanistan

Afghanistan

UTC + 5

Giờ chuẩn Ekaterinburg

Ekaterinburg

Giờ chuẩn Tây Á

Islamabad, Karachi, Tashkent

UTC + 5:30

Giờ chuẩn Ấn Độ

Chennai, Kolkata, Mumbai, New Delhi

UTC + 5:45

Giờ chuẩn Nepal

Nepal

UTC + 6

Giờ chuẩn Trung Á

Astana, Dhaka

Giờ chuẩn Sri Lanka

Sri Lanka

Giờ chuẩn Bắc Trung Á

Almaty, Novosibirsk

UTC + 6:30

Giờ chuẩn Mayanma

Myanma

UTC + 7

Giờ chuẩn Đông Nam Á

Thái Lan, Việt Nam (phần đất liền, quần đảo Hoàng Sa và một phần quần đảo Trường Sa)

Giờ chuẩn Bắc Á

Krasnoyarsk

UTC + 8

Giờ chuẩn Trung Quốc

Trung Quốc, Hồng Kông, Urumqi

Giờ chuẩn Singapore

Malaysia, Singapore

Giờ chuẩn Indonesia

Indonesia (kể từ ngày 28.10.2012)[1]

Giờ chuẩn Đài Loan

Đài Loan

Giờ chuẩn Tây Úc

Tây Úc

UTC + 8:30

Giờ chuẩn Triều Tiên

Bình Nhưỡng, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (15/08/2015 – 04/05/2018)

UTC + 8:45

 

Một phần Tây Úc

UTC + 9

Giờ chuẩn Hàn Quốc

Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên (Từ 05/05/2018)

Giờ chuẩn Tokyo

Osaka, Sapporo, Tokyo

Giờ chuẩn Yakutsk

Yakutsk

UTC + 9:30

Giờ chuẩn miền Trung của Úc

Darwin

Giờ chuẩn Trung Úc

Adelaide

UTC + 10

Giờ chuẩn miền Đông của Úc

Canberra, Melbourne, Sydney

Giờ chuẩn Đông Úc

Brisbane

Giờ chuẩn Tasmania

Tasmania

Giờ chuẩn Vladivostok

Vladivostok

Giờ chuẩn Tây Thái Bình Dương

Guam, Port Moresby

UTC + 10:30

 

Đảo Lord Howe

UTC + 11

Giờ chuẩn Trung Thái Bình Dương

Magadan, Đảo Solomon, New Caledonia

UTC + 11:30

 

Đảo Norfolk

UTC + 12

Giờ chuẩn Fiji

Đảo Fiji, Kamchatka, Đảo Marshall

Giờ chuẩn New Zealand

New Zealand

UTC + 12:45

 

Đảo Chatham

UTC + 13

Giờ chuẩn Tonga

Tonga

UTC + 14

 

Đảo Line

Qua bài viết này mong rằng đã giải đáp được những thắc mắc của bạn về giờ UTC, chúng tôi rất vui khi được cung cấp những thông tin kiến thức này cho bạn! 

Liên hệ với TOP 1 đề xuất bổ sung thông tin dịch vụ, website kinh doanh của bạn vào bài Giờ UTC là gì? Hướng dẫn cách xem giờ UTC chi tiết nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Liên hệ TOP 1 đề xuất!