Que hàn trên thị trường hiện nay có khá là nhiều loại. Vậy que hàn là gì, đâu là các loại que hàn thông dụng? Mua que hàn như thế nào là đạt tiêu chuẩn? Cách sử dụng que hàn ra sao? Bảng báo giá que hàn thông dụng… Xin mời bạn đọc cùng Top1dexuat.com tìm hiểu nội dung bài viết bên dưới để nắm rõ hơn thông tin nhé.
Que hàn là gì? Các loại que hàn thông dụng hiện nay
Trong ngành cơ khí, que hàn có nhiệm vụ quan trọng là giúp các bộ phận hay chi tiết kim loại rời liên kết với nhau tạo thành một khối thông qua mối hàn.
Tùy theo kích thước, đặc tính kim loại, công dụng và hãng sản xuất mà que hàn được phân thành các loại que hàn thông dụng như sau:
Phân theo kích thước (đường kính) có các loại que hàn
- Que hàn điện 2.0 mm chiều dài 250 – 350mm
- Que hàn điện 2.5 mm chiều dài 300 – 350mm
- Que hàn điện 2.6 mm chiều dài 300 – 350mm
- Que hàn điện 3.2 mm chiều dài 350 – 400mm
- Que hàn điện 4.0 mm chiều dài 400 – 450mm
- Que hàn điện 5.0 mm chiều dài 400 – 450 mm
Phân theo đặc tính kim loại có các loại que hàn
- Que hàn inox
- Que hàn thép thường
- Que hàn hợp kim đặc biệt
- Que hàn đồng
- Que hàn chịu lực
- Que hàn thép ít các bon
- Que hàn nhôm
- Que hàn Gang
Phân theo công dụng có các loại que hàn
-
- Que hàn dưới nước
- Que hàn cắt
- Que hàn năng suất cao
- Que hàn hồ quang tay
Phân theo hãng sản xuất có các loại que hàn
- Que hàn Việt Đức
- Que hàn Gemini Kim Tín
- Que hàn Kobelco
- Que hàn Kiswel
- Que hàn Kuangtai
- Que hàn Huyndai
Cách giúp nhận biết các loại que hàn thông dụng
Tiêu chuẩn giúp người mua đánh giá que hàn chất lượng ra sao còn tùy thuộc vào các quy định của nước sản xuất chúng, như: Anh có có tiêu chuẩn đánh giá là BS, Nga có GOST, Đức có DIN, Mỹ có AWS, quốc tế có ISO.
Dựa vào thuốc bọc ở que hàn có thể phân biệt và nhận biết các loại que hàn thông dụng như sau:
- Ký hiệu R dành cho nhóm có thuốc bọc từ rutile, các loại que hàn thường có thành phần chính là dioxit titan (ilmenite, rutile). Và các thành phần khác như: CaCO3, các trường thạch (Na2O. Al2O3. 6SiO2), bột gỗ, MgCO3 và fero hợp kim.
- Ký hiệu A dành cho nhóm có thuốc bọc từ axit như các loại que hàn được làm từ: Fe2O3, MnO2, MnO, Feromangan và SiO2.
- Ký hiệu C hoặc O dành cho nhóm có thuốc bọc từ hữu cơ, các loại que hàn có thành phần chính là xenlulozơ và tinh bột. Tuy nhiên, để khắc phục rỗ khí cũng như dồn Hydro xuất hiện người làm thường cho vào thêm: MnO2, FeO, TiO2, CaF2 và các fero hợp kim (Fe-Mn, Fe-Si, Fe-Ti).
- Ký hiệu B dành cho nhóm có thuốc bọc từ bazơ như các loại que hàn được làm từ: huỳnh thạch (fenspat), cacbonat (đá cẩm thạch CaCO3, dolomite CaCO3.MgCO3) và một số fero hợp kim.
Mua que hàn như thế nào là tốt và đạt chuẩn?
Để mua que hàn tốt và đạt chuẩn người mua cần xem xét que hàn phải thỏa mãn được một số yêu cầu như sau:
- Khi sử dụng que hàn ít thải ra khí độc.
- Cho năng suất thành phẩm hàn cao.
- Giá que hàn hợp lý.
- Que hàn dễ gây hồ quang và cháy hồ quang khá ổn định.
- Ít bị khiếm khuyết chỗ mối hàn như xỉ, nứt…
- Mối hàn đáp ứng được một số yêu cầu cơ tính.
- Khi hàn không bị vỡ hay vón cục mà nóng chảy đều.
Cách giúp mua que hàn phù hợp với công việc
Một số yếu tố giúp người mua chọn được que hàn phù hợp với tính chất công việc hàn của mình.
- Thứ nhất: Xác định được chủng kim loại cơ sở.
- Thứ hai: Xem vị trí cần hàn ở đâu?
- Thứ ba: Xác định xem ứng suất chịu đựng
- Thứ tư: Mối nối có hình dạng như nào?
- Thứ năm: Căn cứ vào yêu cầu sử dụng mà chọn mua que hàn
Những vấn đề cần lưu ý khi mua que hàn là gì?
- Đối với trường hợp nguồn điện qua máy hàn có cường độ 400 – 450A thì người dùng nên chọn mua que hàn có đường kính từ 5mm – 6,3mm.
- Đối với trường hợp có chu kỳ tái 60% và nguồn điện qua máy hàn có cường độ 300 – 350A thì người dùng nên chọn mua que hàn có đường kính từ 1,6 – 6,3mm.
- Cần chọn que hàn lớn khi hàn vị trí sấp và khi hàn ở vị trí ngửa thì nên chọn que hàn nhỏ hơn, đường kính không được vượt quá 4mm.
- Nên chọn: que hàn có đường kính 2mm đối với các vật liệu dày 2mm; que hàn có đường kính 2.5, 2.6mm đối với các vật liệu dày 2-3mm; que hàn có đường kính 3.2mm đối với các vật liệu dày 3-5mm; que hàn có đường kính 4.0mm đối với vật liệu dày 4 – 10mm và que hàn có đường kính 5.0mm đối với vật liệu dày 6-10mm. Ngoài ra, nên lựa chọn que hàn có đường kính lớn hơn các que hàn trên đối với các liên kết chữ T hay liên kết góc.
- Với máy hàn 1 chiều thì có thể sử dụng tất cả các loại que hàn. Tuy nhiên với máy hàn xoay chiều thì chúng ta cần dùng loại que hàn có chứa các chất gây ổn định hồ quang.
- Nên sử dụng que hàn có đường kính nhỏ với máy hàn có dòng điện 1 chiều chiếm lợi thế hơn. Và dùng máy hàn có dòng điện 1 chiều giúp dễ dàng hơn trong việc duy trì hồ quang ngắn.
- Khi dùng máy hàn có dòng điện xoay chiều thì cần sử dụng que hàn chứa bột sắt. Và dùng máy hàn 1 chiều có nhiều lợi thế hơn.
Cách sử dụng các loại que hàn thông dụng
- Cần đảm bảo nguồn điện hàn phải được ổn định và cần chuẩn bị các dụng cụ hàn như: máy hàn, que hàn và các đồ dùng bảo hộ an toàn lao động trước khi hàn.
- Làm sạch bề mặt kim loại như gỉ hay dầu trước khi hàn để mối hàn không gồ ghề và đẹp mắt.
- Để mối hàn đạt được độ cứng tốt nhất thì nên hàn 2 lớp và mối hàn phải được làm nguội nhanh.
- Cần giữ cho hồ quang ngắn nhất trong suốt quá trình hàn.
- Trường hợp que hàn bị khói, bắn tung tóe, bị ẩm ướt hoặc được không ổn định khi sử dụng làm cho mối hàn bị rỗ chúng ta có thể khắc phục trước khi dùng bằng cách sấy chúng ở nhiệt độ từ 200oC trong tầm khoảng 1 giờ đồng hồ.
Tham khảo báo giá que hàn các loại thông dụng trên thị trường hiện nay
Bảng báo giá que hàn inox chịu nhiệt Kiswel KST-309L
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
|
Que hàn inox Kiswel KST-309L 2.6 |
kg |
235.000 |
|
Que hàn inox Kiswel KST-309L 3.2 |
kg |
230.000 |
|
Que hàn inox Kiswel KST-309L 4.0 |
kg |
225.000 |
Bảng báo giá que hàn điện Kiswel KR-3000
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kiswel KR-3000 2.6 |
kg |
50.000 |
Que hàn Kiswel KR-3000 3.2 |
kg |
45.000 |
Que hàn Kiswel KR-3000 4.0 |
kg |
48.000 |
Bảng báo giá que hàn chịu lực Kiswel KK50LF E7016
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kiswel KK-50LF E7016 2.6 |
kg |
52.000 |
Que hàn Kiswel KK-50LF E7016 3.2 |
kg |
51.000 |
Que hàn Kiswel KK-50LF E7016 4.0 |
kg |
51.000 |
Bảng báo giá que hàn chịu lực Kiswel K-7018
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 2.6 |
kg |
53.000 |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 3.2 |
kg |
51.500 |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 4.0 |
kg |
51.000 |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 5.0 |
kg |
51.000 |
Bảng báo giá que hàn sắt Kim Tín KT421, KT-6013, GL-26
Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kim Tín KT421 2.5 mm |
kg |
32.600 |
Que hàn Kim Tín KT421 3.2 mm |
kg |
31.200 |
Que hàn Kim Tín KT421 4.0 mm |
kg |
31.200 |
Que hàn Kim Tín KT-6013 2.5 mm |
kg |
32.600 |
Que hàn Kim Tín KT-6013 3.2 mm |
kg |
31.200 |
Que hàn Kim Tín KT-6013 4.0 mm |
kg |
31.200 |
Que hàn Kim Tín GL-26 2.5 mm |
kg |
32.600 |
Que hàn Kim Tín GL-26 3.2 mm |
kg |
31.200 |
Que hàn Kim Tín GL-26 4.0 mm |
kg |
31.200 |
Bảng báo giá que hàn inox Kim Tín G-308
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kim Tín G-308 2.0 mm |
1 kg |
130.000 |
Que hàn Kim Tín G-308 2.5 mm |
1 kg |
125.000 |
Que hàn Kim Tín G-308 3.2 mm |
1 kg |
120.000 |
Que hàn Kim Tín G-308 4.0 mm |
1 kg |
120.000 |
Bảng báo giá que hàn gang Kim Tín G-33
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kim Tín G-33 2.0 mm |
kg |
130.000 |
Bảng báo giá que hàn Việt Đức J421, N46, E7018
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Việt Đức J421 2.5 mm |
kg |
28.500 |
Que hàn Việt Đức J421 3.2 mm |
kg |
27.500 |
Que hàn Việt Đức J421 4.0 mm |
kg |
27.500 |
Que hàn Việt Đức N46 |
kg |
33.000 |
Que hàn Việt Đức E7018 |
kg |
33.000 |
Bảng báo giá que hàn chịu lực Kobelco LB-52
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kobelco LB-52 2.6 mm |
kg |
46.000 |
Que hàn Kobelco LB-52 3.2 mm |
kg |
44.000 |
Que hàn Kobelco LB-52 4.0 mm |
kg |
43.500 |
Bảng báo giá que hàn điện Kobelco RB-26 E6013
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kobelco RB-26 2.6 mm |
kg |
46.000 |
Que hàn Kobelco RB-26 3.2 mm |
kg |
43.000 |
Que hàn Kobelco RB-26 4.0 mm |
kg |
43.000 |
Bảng báo giá que hàn chịu lực Kobelco LB52-18 E7018
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kobelco LB-52-18 2.6 mm |
kg |
53.000 |
Que hàn Kobelco LB-52-18 3.2 mm |
kg |
48.000 |
Que hàn Kobelco LB-52-18 4.0 mm |
kg |
48.000 |
Bảng báo giá que hàn chịu lực Kobelco LB52-16 E7016
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kobelco LB52-16 2.6 mm |
kg |
53.000 |
Que hàn Kobelco LB52-16 3.2 mm |
kg |
49.000 |
Que hàn Kobelco LB52-16 4.0 mm |
kg |
48.000 |
Bảng báo giá que hàn đồng phổ biến nhất
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn đồng thau 2.0 mm |
kg |
270.000 |
Que hàn đồng thau 2.5 mm |
kg |
270.000 |
Que hàn đồng thau 3.0 mm |
kg |
265.000 |
Que hàn đồng thau 4.0 mm |
kg |
265.000 |
Que hàn đồng thau 5.0 mm |
kg |
265.000 |
Những vấn đề cần lưu ý khi mua que hàn là gì?
- Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Bảng báo giá que hàn trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm.
Với nội dung bài viết trên, chúng tôi hy vọng cung cấp cho bạn đọc những thông tin thực sự hữu ích về sản phẩm công nghiệp. Chúng có thể giúp bạn hiểu que hàn là gì, từ đó bạn sẽ lựa chọn được que hàn tốt để sử dụng trong công việc cũng như có được những mối hàn chất lượng, đẹp mắt và bền bỉ.
Xem thêm: Cập nhật giá que hàn sắt Kim Tín mới nhất hiện nay