Hiện nay, que hàn điện được sử dụng rộng rãi, nhất là que hàn điện chống mài mòn khá phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Bài viết ngày hôm nay, bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm thông tin về nó cũng như tham khảo báo giá que hàn điện cập nhật mới nhất hiện nay nhé.
Khái quát về que hàn điện chống mài mòn
Que hàn điện chống mài mòn là loại que hàn được thiết kế để tạo ra một lớp phủ bảo vệ trên bề mặt kim loại, giúp chống lại sự ăn mòn và mài mòn do các yếu tố bên ngoài. Que hàn điện chống mài mòn có nhiều loại khác nhau, tùy thuộc vào thành phần hóa học, độ cứng, độ bền và khả năng chịu nhiệt của lớp phủ.
Que hàn điện chống mài mòn có thành phần chủ yếu gồm: Cr, Mn, C, Si… và cùng với một số hợp kim đặc biệt khác như: Nb, Mo, Bo, V… Que hàn sẽ có khả năng chống mài mòn và độ cứng khác nhau tùy thuộc hàm lượng hợp kim có trong thành phần.
Độ cứng thông thường của các que hàn giao động từ 55 – 62 HRC. Và bên cạnh đó cũng có một vài loại que hàn chống mài mòn siêu hợp kim với độ cứng lên đến 70HRC.
Các loại que hàn điện trên thị trường hiện nay
Dựa vào công dụng, kích thước, hãng sản xuất và đặc tính kim loại mà phân loại que hàn điện như sau:
Phân loại que hàn điện theo công dụng
-
- Que hàn dưới nước
- Que hàn năng suất cao
- Que hàn cắt
- Que hàn hồ quang tay
Phân theo kích thước (đường kính) có các loại que hàn điện
- Que hàn điện 2.0 mm chiều dài 250 – 350mm
- Que hàn điện 2.5 mm chiều dài 300 – 350mm
- Que hàn điện 2.6 mm chiều dài 300 – 350mm
- Que hàn điện 3.2 mm chiều dài 350 – 400mm
- Que hàn điện 4.0 mm chiều dài 400 – 450mm
- Que hàn điện 5.0 mm chiều dài 400 – 450 mm
Phân theo hãng sản xuất có các loại que hàn điện
- Que hàn điện Kim Tín
- Que hàn điện Việt Đức
- Que hàn điện Kiswel
- Que hàn điện Kobelco
- Que hàn điện Hyundai
- Que hàn điện Kuangtai
Phân loại que hàn điện theo đặc tính kim loại
- Que hàn điện inox
- Que hàn hợp kim đặc biệt
- Que hàn đồng
- Que hàn chịu lực
- Que hàn thép thường
- Que hàn nhôm hàn điện
- Que hàn Gang
- Que hàn điện chống mài mòn
- Que hàn thép ít các bon
Xem thêm: Cập nhật giá que hàn sắt Kim Tín mới nhất hiện nay
Định mức que hàn điện trong ngành hàn
Định mức que hàn điện ở đây là chiều cao mối nối và chiều dày của thép hàn. Chiều cao đường hàn được xác định bằng bán kính của thép tròn. Với 100 mối nối hàn đính được tính tương đương 0.125kg que hàn trong các trường hợp hàn đính kết cấu thép.
Thường thì khi chọn que hàn điện sẽ chọn que có bề dày hoặc đường kính nhỏ hơn của thép cần hàn. Tùy vào các phương pháp nối chi tiết mà sẽ chọn đường kính của que hàn thích hợp.
Việc xác định được định mức que hàn điện sẽ giúp chúng ta biết được cách tính khối lượng của que hàn cũng như phần khấu hao hay chi phí của que hàn để có được một đơn vị sản phẩm. Vì vậy mà trong ngành hàn việc xác định được định mức của que hàn điện khá là quan trọng.
Quy trình sản xuất que hàn điện
Dưới đây là sơ đồ quy trình sản xuất.
Một số ứng dụng của que hàn điện chống mài mòn
Nhờ việc sử dụng que hàn điện chống mài mòn mà các dây chuyền công nghiệp hằng ngày hay các thiết bị đắt tiền hạn chế được tối thiểu nhất hiện tượng bị xâm thực, ăn mòn và rạn vỡ giúp làm tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy, vì vậy mà giảm được tối đa chi phí.
Đối với con lăn máy nghiền
Để giảm tác động lực nén cao và bị mài mòn cần tiến hành sửa chữa tại chỗ và hàn đắp bằng hàn hồ quang tay. Song song để tăng khả năng chịu mài mòn cần đắp lên trên bề mặt con lăn hai lớp que hàn.
Đối với máy ủi, máy xúc
Do tình trạng thường xuyên va đập mạnh với vật liệu như: cát, than, khoáng chất và đất đá mà gầu xúc và răng gầu bị mài mòn. Để bảo vệ phần lợi gầu cùng các cạnh và vị trí mòn cần tiến hành bằng việc sử dụng hàn hồ quang tay nhằm phủ các loại hợp kim chống mài mòn cao lên bề mặt hoặc cũng có thể hàn bán tự động bằng dây lõi thuốc.
Đối với búa đập máy nghiền
Nhằm để các búa đập tăng tuổi thọ lên gấp 2 đến 4 lần, tránh tình trạng búa bị mòn nhanh gây nên nứt hay vỡ búa thường chúng sẽ được hàn đắp lên bề mặt búa, nhất là tại các vị trí hay va đập và chịu mòn.
Đối với cánh quạt và vỏ quạt công nghiệp
Vỏ quạt, cánh quạt công nghiệp thường bị mòn nhiều do tác động mài mòn từ các hạt mịn. Hàn đắp bù lên các vị trí bị mài mòn với que hàn hợp kim chống mòn. Ngoài ra, bạn cũng có thể áp dụng hàn đắp chế tạo mới bằng phun phủ nhiệt, tấm chịu mài mòn và dây hàn lõi thuốc.
Đối với vít tải
Do tác động của khoáng chất, xi-măng và than mịn các vít tải bị mài mòn. Tiến hành hàn đắp các vị trí bị ăn mòn bằng hợp kim chống mòn cao thông qua hàn hồ quang tay. Bên cạnh đó, bạn có thể áp dụng dây hàn lõi thuốc Crom cacbit hoặc phun phủ nhiệt bằng bột Wonfram cacbit.
Bảng báo giá que hàn điện chống mài mòn tốt nhất hiện nay
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện 4.0mm Philhard 713 |
kg |
380.000 |
Que hàn điện 4.0mm Esab ok 84.78 |
kg |
165.000 |
Que hàn điện 4.0mm Sugarhard 718S |
kg |
170.000 |
Que hàn điện 4.0mm chống mài mòn |
kg |
400.000 |
Que hàn điện Kjellberg (Đức) Fidur 10/70 |
kg |
480.000 |
Ngoài báo giá 5 loại que hàn điện chống mài mòn tốt nhất hiện nay, chúng tôi cũng gửi đến bạn đọc giá bán que hàn điện một số loại khá phổ biến như:
Bảng báo giá que hàn điện inox chịu nhiệt Kiswel KST-309L
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
|
Que hàn điện inox Kiswel KST-309L 2.6 |
kg |
235.000 |
|
Que hàn điện inox Kiswel KST-309L 3.2 |
kg |
230.000 |
|
Que hàn điện inox Kiswel KST-309L 4.0 |
kg |
225.000 |
Bảng giá bán que hàn điện Kiswel KR-3000
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kiswel KR-3000 2.6 |
kg |
50.000 |
Que hàn Kiswel KR-3000 3.2 |
kg |
45.000 |
Que hàn Kiswel KR-3000 4.0 |
kg |
48.000 |
Bảng báo giá que hàn điện chịu lực Kiswel KK50LF E7016
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kiswel KK-50LF E7016 2.6 |
kg |
52.000 |
Que hàn Kiswel KK-50LF E7016 3.2 |
kg |
51.000 |
Que hàn Kiswel KK-50LF E7016 4.0 |
kg |
51.000 |
Bảng báo giá que hàn điện chịu lực Kiswel K-7018
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 2.6 |
kg |
53.000 |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 3.2 |
kg |
51.500 |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 4.0 |
kg |
51.000 |
Que hàn chịu lực Kiswel K7018 5.0 |
kg |
51.000 |
Bảng báo giá que hàn sắt Kim Tín KT421, KT6013, GL-26
Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện 2.5 mm Kim Tín KT421 |
kg |
32.600 |
Giá que hàn điện 3.2mm Kim Tín KT421 |
kg |
31.200 |
Que hàn điện 4.0 mm Kim Tín KT421 |
kg |
31.200 |
Que hàn điện 2,5 ly Kim Tín KT6013 |
kg |
32.600 |
Giá que hàn điện 3.2mm Kim Tín KT6013 |
kg |
31.200 |
Que hàn điện 4.0 mm Kim Tín KT6013 |
kg |
31.200 |
Que hàn điện 2.5 mm Kim Tín GL26 |
kg |
32.600 |
Giá que hàn điện 3.2mm Kim Tín GL26 |
kg |
31.200 |
Que hàn điện 4.0 mm Kim Tín GL26 |
kg |
31.200 |
Bảng báo giá que hàn điện inox Kim Tín G-308
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện Kim Tín G-308 2.0 mm |
1 kg |
130.000 |
Que hàn điện 2,5 ly Kim Tín G-308 |
1 kg |
125.000 |
Que hàn điện Kim Tín G-308 3.2 mm |
1 kg |
120.000 |
Que hàn điện Kim Tín G-308 4.0 mm |
1 kg |
120.000 |
Bảng báo giá que hàn gang Kim Tín G-33
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn Kim Tín G-33 2.0 mm |
kg |
130.000 |
Bảng báo giá que hàn điện 1.6 mm các loại thông dụng
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện 1.6 mm Kim Tín ER70S-6 |
kg |
150.000 |
Que hàn điện 1.6 mm Kiswel T-50 |
kg |
81.000 |
Que hàn điện 1.6 mm Kiswel T-308L |
kg |
212.000 |
Bảng báo giá que hàn điện Việt Đức J421, N46, E7018
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện 2,5 ly Việt Đức J421 |
kg |
28.500 |
Que hàn Việt Đức J421 3.2 mm |
kg |
27.500 |
Que hàn Việt Đức J421 4.0 mm |
kg |
27.500 |
Que hàn Việt Đức N46 |
kg |
33.000 |
Que hàn Việt Đức E7018 |
kg |
33.000 |
Bảng báo giá que hàn điện LB52 Kobelco
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện lb52 Kobelco 2.6 mm |
kg |
46.000 |
Que hàn điện lb52 Kobelco 3.2 mm |
kg |
44.000 |
Que hàn điện lb52 Kobelco 4.0 mm |
kg |
43.500 |
Bảng báo giá que hàn điện Kobelco RB-26 E6013
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện 2.6mm Kobelco RB-26 |
kg |
46.000 |
Que hàn điện 3.2mm Kobelco RB-26 |
kg |
43.000 |
Que hàn Kobelco RB-26 4.0 mm |
kg |
43.000 |
Bảng báo giá que hàn điện chịu lực Kobelco LB52-18 E7018
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện 2.6mm Kobelco LB-52-18 |
kg |
53.000 |
Que hàn điện 3.2mm Kobelco LB-52-18 |
kg |
48.000 |
Que hàn Kobelco LB-52-18 4.0 mm |
kg |
48.000 |
Bảng báo giá que hàn điện chịu lực Kobelco LB52-16 E7016
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn điện 2.6mm Kobelco LB52-16 |
kg |
53.000 |
Que hàn điện 3.2mm Kobelco LB52-16 |
kg |
49.000 |
Que hàn Kobelco LB52-16 4.0 mm |
kg |
48.000 |
Bảng báo giá que hàn đồng phổ biến nhất hiện nay
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn đồng thau loại 2.0 mm |
kg |
270.000 |
Que hàn đồng thau loại 2.5 mm |
kg |
270.000 |
Que hàn đồng thau loại 3.0 mm |
kg |
265.000 |
Que hàn đồng thau loại 4.0 mm |
kg |
265.000 |
Que hàn đồng thau loại 5.0 mm |
kg |
265.000 |
Ghi chú:
- Giá que hàn điện trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%
- Giá bán que hàn điện trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm.
Với nội dung bài viết trên, Top1dexuat.com hy vọng sẽ giúp các bạn đọc nắm được những thông tin về que hàn điện nói chung và một số ứng dụng của que hàn điện chống mài mòn nói riêng. Qua đây, các bạn cũng có thể cập nhật được giá bán que hàn điện trên thị trường hiện nay.